Báo giá thiết kế nội thất

BÁO GIÁ TƯ VẤN, THIẾT KẾ
SẢN PHẨMĐƠN GIÁ(đ/m2 sàn)GHI CHÚ
Gói tiết kiệmGói nâng cao
Thiết kế kiến trúc  Phí thiết kế được tính:Tổng diện tích sàn(S) x đơn giá x hệ số K
1Thiết kế biệt thự (3-4 mặt tiền)120k/m2180k/m2
2Thiết kế biệt thự (1-2 mặt tiền)110k/m2140k/m2 Sk
3Thiết kế nhà phố (2 mặt tiền)100k/m2120k/m2< 100m21.6
4Thiết kế nhà phố (1 mặt tiền)90k/m2110k/m2100-180m21.2
NỘI DUNG HỒ SƠ  180-400m21
1Phối cảnh>400m20.9
2Hồ sơ kiến trúc sơ bộ  
3Chi tiết cấu tạo kiến trúc   
4Hồ sơ kết cấu  
5Hồ sơ điện   nước   
Thiết kế nội thấtGói nội thất  
Cổ điển, tân cổ điểnNội thất nhà ở140k/m2Với công trình có thay đổi kết cấu,tường, phí thiết kế nội thất x K (K=1,2)
Nội thất văn phòng90k/m2
Nội thất nhà hàng,bar,showroom160k/m2
Nội thất hiện đạiNội thất nhà ở120k/m2
Nội thất văn phòng70k/m2
Nội thất nhà hàng,bar,showroom140k/m2
NỘI DUNG HỒ SƠ 
1Phối cảnh
2Hồ sơ chi tiết
3Hồ sơ kỹ thuật điện

 

  *  PHẦN THIẾT KẾ CẢNH QUAN, SÂN VƯỜN, CỔNG, HÀNG RÀO:

  • Phí thiết kế sân vườn có đơn giá: 80k/m2
  •  Đơn giá trên chỉ áp dụng cho hợp đồng trị giá > 6 triệu
  • Nếu < 6 triệu, phí thiết kế được tính là 6 triệu.

**   PHẦN THIẾT KẾ KIẾN TRÚC CỔ:

  • Với những dự án có quy mô như chùa, đình, đền, phí thiết kế được tính theo suất đầu tư là 3% tổng mức đầu tư.
  • Với nhà thờ họ, phí thiết kế được tính theo đơn giá: 200k/m2

CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THIẾT KẾ: (CHƯA BAO GỒM GIA CỐ PHẦN MÓNG)

  • Phần diện tích có mái che (mặt bằng các tầng, sân thượng, tầng hầm):…………..100%
  • Phần diện tích không có mái che: (balcon, sân thượng, ngoài trời)…………………..50%
  • Phần mái dốc :…………………………………………………………………………………………..70%
  • Phần mái che BTCT :…………………………………………………………………………………60%
  • Phần mái tole :…………………………………………………………………………………………..40%
Hỗ trợ trực tuyến